Nhiều người dùng đã sử dụng xe Toyota rất nhiều năm. Nhưng bên cạnh đó, không phải ai cũng biết ý nghĩa đặc biệt phía sau các ký hiệu trên xe Toyota trên từng mẫu xe của hãng. Vậy thì hãy cùng medicar.vn tham khảo ngay bên dưới để có thêm nhiều thông tin quan trọng.
Đôi nét về thương hiệu Toyota
Toyota đến từ đất nước Nhật Bản, hãng xe được người dùng yêu thích bởi sự bền bỉ, mẫu mã đẹp, hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình sử dụng. Bên cạnh đó Toyota tập trung sản xuất vào những chiếc ô tô ở phân khúc tầm trung có giá bán phù hợp với kinh tế của nhiều khách hàng trên toàn thế giới.
Vì vậy, hãng có doanh số xe ô tô bán ra luôn dẫn đầu thị trường so với các đối thủ cùng phân khúc.
1. Những ký hiệu trên Tên ô tô Toyota
Giải mã những ký hiệu được thiết kế bên ngoài mỗi chiếc xe ô tô của hãng Toyota, sẽ cho khách hàng biết được ý nghĩa quan trọng của từng con xe
Ký hiệu trên xe |
Ý nghĩa phía sau |
Q (Quintessence) |
|
V (Vanguard, VIP) |
|
G (Grandeur) |
|
S (Sporty) |
|
E (Exemplar) |
|
J (Junior) |
|
(*) Phía trên là những ký hiệu xe được người dùng lựa chọn và đang bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Ngoài ra, Toyota còn có các dòng Camry nhập khẩu nguyên chiếc Mỹ, sau đuôi xe sẽ gắn các ký hiệu: LE, SE, CE, GLE.
>> Mua ngay: Thảm cao su lót sàn ô tô giá tốt cho Toyota.
Nên mua bản có ký hiệu tên nào của Toyota?
Nếu điều kiện kinh tế ở mức vừa, bạn nên chọn cho mình những dòng xe Toyota có ký hiệu sau đuôi chữ G hoặc E (bản cao cấp). Ở những bản này, bên trong xe luôn được trang bị đầy đủ những tính năng tiện ích, giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái, cũng như độ trải nghiệm phương tiện trong lúc điều khiển sẽ thoải mái hơn.
2. Những ký hiệu cảnh báo trên xe ô tô Toyota
Các ký hiệu đèn cảnh báo xuất hiện trên taplo ô tô Toyota sẽ được medicar.vn thông tin đến bạn trọng nội dung dưới đây. Tất cả sẽ có 64 ký hiệu lỗi trên xe ô tô Toyata, cùng xem nhé!
>> TOP: Phụ kiện cần thiết cho ô tô mà bạn nên có.
1. Đèn sương mù phía trước đang bật | 33. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe |
2. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện gặp vấn đề | 34. Đèn báo xe cần bảo dưỡng |
3. Đèn sương mù sau đang bật | 35. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng được kích hoạt |
4. Cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp | 36. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha |
5. Đèn cảnh báo má phanh bị mòn | 37. Cảnh báo cánh hướng gió sau gặp vấn đề |
6. Đèn báo hệ thống điều khiển hành trình đã được kích hoạt | 38. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần |
7. Đèn báo rẽ (xi nhan) | 39. Đèn cảnh báo túi khí |
8. Đèn cảnh báo cảm ứng mưa và ánh sáng gặp vấn đề | 40. Đèn báo phanh tay |
9. Đèn báo chế độ lái mùa đông | 41. Đèn báo có nước trong bộ lọc nhiên liệu |
10. Đèn cảnh báo thông tin | 42. Đèn báo tắt hệ thống túi khí |
11. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel | 43. Đèn báo lỗi cơ học hoặc lỗi điện |
12. Đèn báo trời sương giá | 44. Đèn báo bật đèn cốt |
13. Đèn báo bật công tắc khóa điện | 45. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn, cần thay |
14. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ | 46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
15. Đèn báo khóa điều khiển từ xa sắp hết pin | 46. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
16. Cảnh báo giữ khoảng cách với xe khác | 48. Cảnh báo hệ thống làm mát gặp vấn đề |
17. Đèn báo nhấn chân côn | 49. Đèn báo hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) gặp vấn đề |
18. Đèn báo nhấn chân phanh | 50. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu |
19. Đèn báo khóa vô lăng | 51. Đèn báo cửa xe mở |
20. Đèn báo bật đèn pha | 52. Đèn báo nắp capô mở |
21. Đèn cảnh báo áp suất lốp thấp | 53. Đèn báo sắp hết nhiên liệu |
22. Đèn báo thông tin đèn xi nhan | 54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động |
23. Báo lỗi đèn ngoại thất | 54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động |
24. Cảnh báo đèn phanh gặp vấn đề | 54. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động |
25. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel gặp vấn đề | 57. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp |
26. Báo lỗi đèn móc kéo | 58. Đèn báo tan băng cửa sổ trước |
27. Hệ thống treo gặp vấn đề | 59. Đèn báo cốp xe mở |
28. Đèn cảnh báo chuyển làn đường mà không bật xi nhan (kích hoạt hệ thống chống ngủ gật, hỗ trợ chuyển làn) | 60. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử (ESP) |
29. Cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác | 61. Đèn báo cảm ứng mưa |
30. Đèn báo chưa thắt dây an toàn | 62. Đèn cảnh báo lỗi động cơ hoặc có nguy hiểm |
31. Đèn báo phanh đỗ xe | 63. Đèn báo tan băng cửa sổ sau |
32. Cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện | 64. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động |
Hy vọng, bài viết trên phần nào cũng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa phía sau của các ký hiệu trên xe ô tô Toyota một cách chi tiết nhất.
>> Có thể bạn quan tâm: